Thực đơn
Giải_vô_địch_bóng_đá_thế_giới_2010 Thống kêĐây là lần đầu tiên, một đội của châu Âu vô địch khi giải không được tổ chức trên cựu lục địa.
Liên đoàn | Vòng bảng | Vòng 1/8 | Tứ kết | Bán kết | Chung kết | Vô địch |
---|---|---|---|---|---|---|
UEFA | 13 | 6 | 3 | 3 | 2 | 1 |
CAF | 6 | 1 | 1 | |||
CONMEBOL | 5 | 5 | 4 | 1 | ||
AFC | 4 | 2 | ||||
CONCACAF | 3 | 2 | ||||
OFC | 1 | |||||
Tổng cộng | 32 | 16 | 8 | 4 | 2 | 1 |
Ngay sau trận chung kết, FIFA đã công bố bảng xếp hạng các đội tuyển của World Cup 2010.[31] Bảng xếp hạng dựa vào độ tiến sâu vào giải của từng đội, tiếp đến là số điểm ghi được, rồi hiệu số bàn thắng và số bàn thắng ghi được. Điểm số ghi được dựa theo nguyên tắc tính điểm của vòng bảng, nghĩa là 3 điểm cho một trận thắng, 1 điểm cho một trận hòa, và 0 điểm cho một trận thua.[32]
R | Đội | G | P | W | D | L | GF | GA | GD | Pts. |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Tây Ban Nha | H | 7 | 6 | 0 | 1 | 8 | 2 | +6 | 18 |
2 | Hà Lan | E | 7 | 6 | 0 | 1 | 12 | 6 | +6 | 18 |
3 | Đức | D | 7 | 5 | 0 | 2 | 16 | 5 | +11 | 15 |
4 | Uruguay | A | 7 | 3 | 2 | 2 | 11 | 8 | +3 | 11 |
Bị loại ở tứ kết | ||||||||||
5 | Argentina | B | 5 | 4 | 0 | 1 | 10 | 6 | +4 | 12 |
6 | Brasil | G | 5 | 3 | 1 | 1 | 9 | 4 | +5 | 10 |
7 | Ghana | D | 5 | 2 | 2 | 1 | 5 | 4 | +1 | 8 |
8 | Paraguay | F | 5 | 1 | 3 | 1 | 3 | 2 | +1 | 6 |
Bị loại ở vòng 16 đội | ||||||||||
9 | Nhật Bản | E | 4 | 2 | 1 | 1 | 4 | 2 | +2 | 7 |
10 | Chile | H | 4 | 2 | 0 | 2 | 3 | 5 | −2 | 6 |
11 | Bồ Đào Nha | G | 4 | 1 | 2 | 1 | 7 | 1 | +6 | 5 |
12 | Hoa Kỳ | C | 4 | 1 | 2 | 1 | 5 | 5 | 0 | 5 |
13 | Anh | C | 4 | 1 | 2 | 1 | 3 | 5 | −2 | 5 |
14 | México | A | 4 | 1 | 1 | 2 | 4 | 5 | −1 | 4 |
15 | Hàn Quốc | B | 4 | 1 | 1 | 2 | 6 | 8 | −2 | 4 |
16 | Slovakia | F | 4 | 1 | 1 | 2 | 5 | 7 | −2 | 4 |
Bị loại ở vòng bảng | ||||||||||
17 | Bờ Biển Ngà | G | 3 | 1 | 1 | 1 | 4 | 3 | +1 | 4 |
18 | Slovenia | C | 3 | 1 | 1 | 1 | 3 | 3 | 0 | 4 |
19 | Thụy Sĩ | H | 3 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
20 | Nam Phi | A | 3 | 1 | 1 | 1 | 3 | 5 | −2 | 4 |
21 | Úc | D | 3 | 1 | 1 | 1 | 3 | 6 | −3 | 4 |
22 | New Zealand | F | 3 | 0 | 3 | 0 | 2 | 2 | 0 | 3 |
23 | Serbia | D | 3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 3 | −1 | 3 |
24 | Đan Mạch | E | 3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 6 | −3 | 3 |
25 | Hy Lạp | B | 3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 5 | −3 | 3 |
26 | Ý | F | 3 | 0 | 2 | 1 | 4 | 5 | −1 | 2 |
27 | Nigeria | B | 3 | 0 | 1 | 2 | 3 | 5 | −2 | 1 |
28 | Algérie | C | 3 | 0 | 1 | 2 | 0 | 2 | −2 | 1 |
29 | Pháp | A | 3 | 0 | 1 | 2 | 1 | 4 | −3 | 1 |
30 | Honduras | H | 3 | 0 | 1 | 2 | 0 | 3 | −3 | 1 |
31 | Cameroon | E | 3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 5 | −3 | 0 |
32 | CHDCND Triều Tiên | G | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 12 | −11 | 0 |
Thực đơn
Giải_vô_địch_bóng_đá_thế_giới_2010 Thống kêLiên quan
Giải Giải bóng đá Ngoại hạng Anh Giải vô địch bóng đá châu Âu 2012 Giải vô địch bóng đá châu Âu 2024 Giải bóng rổ Nhà nghề Mỹ Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức Giải bóng đá Vô địch Quốc gia Việt Nam Giải vô địch bóng đá thế giới Giải phẫu học Giải Oscar cho nam diễn viên chính xuất sắc nhấtTài liệu tham khảo
WikiPedia: Giải_vô_địch_bóng_đá_thế_giới_2010 http://www.dishtracking.com/newsdetails.php?news_i... http://fr.fifa.com/worldcup/archive/germany2006/ne... http://www.fifa.com/ http://www.fifa.com/classicfootball/awards/golden/... http://www.fifa.com/mm/document/tournament/competi... http://www.fifa.com/mm/document/tournament/finaldr... http://www.fifa.com/tournaments/archive/confederat... http://www.fifa.com/tournaments/archive/worldcup/s... http://www.fifa.com/tournaments/archive/worldcup/s... http://www.fifa.com/tournaments/archive/worldcup/s...